🔍
Search:
MỘT CÁCH ẦM Ĩ
🌟
MỘT CÁCH ẦM Ĩ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
몹시 시끄러운 모양.
1
MỘT CÁCH ẦM Ĩ:
Hình ảnh rất ồn ào.
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선하게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Một các lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
🌟
MỘT CÁCH ẦM Ĩ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BANG BANG, BÔM BỐP:
Tiếng bóng bay hoặc lựu đạn liên tiếp phát nổ bất ngờ một cách ầm ĩ.
-
2.
큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
2.
XOÈN XOẸT, RÈN RẸT, LỖ CHỖ:
Tiếng lỗ to liên tục bị đâm thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
크고 탄력 있는 물건을 계속해서 두드리는 소리. 또는 그 모양.
3.
ĐEN ĐÉT, ĐÔM ĐỐP:
Tiếng gõ liên tiếp vào vật to và có độ đàn hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
물건이 갑자기 계속해서 크게 튀는 소리. 또는 그 모양.
4.
LỐP BỐP, LÉP BÉP:
Tiếng vật liên tục nổ to bất ngờ. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 떠들다.
1.
RẦM RĨ, ỒN Ã, ỒN ÀO:
Làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
LÁCH CÁCH, LẠCH CẠCH, LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra một cách ầm ĩ. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra một cách ầm ĩ. Hoặcliên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 떠들다.
1.
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Danh từ
-
1.
시끄럽고 어수선하게 행동함.
1.
SỰ NÁO LOẠN, SỰ NHỐN NHÁO:
Hành động một cách ầm ĩ và hỗn loạn.
-
Phó từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠드는 모양.
1.
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Hình ảnh cứ làm ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
ỒN ÀO, ỒN Ã, RẦM RĨ:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.
-
Động từ
-
1.
소란스럽게 자꾸 떠들다.
1.
NÁO LOẠN, NHỐN NHÁO:
Cứ gây ồn một cách ầm ĩ.